Nhóm độc: Độc III
Dạng thuốc EC (mulsifiable Concentrate) – dạng nhũ dầu
Khả năng hoà tan Hoà tan hoàn hoàn toàn trong nước
Đặc điểm sản phẩm Nội hấp, lưu dẫn
Màu Màu đặc trưng
Tỷ suất lơ lửng Jiangsu Frey Agrochemicals Co., Ltd
Đặc điểm khác:
An toàn cao cho người sử dụng, thân thiện với môi trường
– Không mùi, không có bụi, dễ sử dụng
– Hiệu quả mạnh, tồn lưu lâu dài trên các bề mặt
Nhà máy sản xuất Jiangsu Frey Agrochemicals Co., Ltd
Yixing Xingnong Chemical Products Co., Ltd
Cơ chế tác động:
ASMILTATOP SUPER 400EC – Azoxystrobin 250g/l + Difenoconazole 150g/l
Hoạt chất Difenoconazolecó khả năng ức chế sự hình thành 14α-demethylation của sterol, ngăn cản quá trình sinh tổng hợp ergosterol (chất cấu tạo nên màng tế bào nấm bệnh), làm thay đổi hình thái, chức năng của màng tế bào. Bên trong cây Difenoconazole được chuyển hóa thành triazolylalanine và triazolylacetic acid, một phần bị hydroxy hóa vòng phenyl, không gây độc cho cây.
Hoạt chất: Azoxystrobin liên kết rất chặt chẽ vào vị trí Qo của Phức hợp III chuỗi vận chuyển điện tử trong ty thể nấm bênh làm nấm bệnh không thể tổng hợp được ATP năng lượng.
Hướng dẫn sử dụng:
Cây trồng Đối tượng sử dụng Liều lượng Cách dùng
Lúa Đạo ôn, lem lép hạt Pha 15-20ml/bình 25 lít.Phun 0.4 lít/ha
Thời gian cách ly: 7 ngày